Tóm Tắt
CHÁNH BIÊN PHẢ
—–o0o—–
ĐẾ PHẢ
ĐỜI VUA THỨ I
THẾ TỔ CAO HOÀNG ĐẾ 世 祖 高 皇 帝
NGUYỄN PHÚC ÁNH 阮 福 暎
(1762-1820)
Niên hiệu: GIA LONG 嘉 隆
Còn có tên Chủng 種 và Noãn 暖.
Con thứ 3 của Hưng Tổ Hiếu Khang Hoàng Đế Nguyễn Phúc Luân và Hoàng Hậu Nguyễn Thị Hoàn.
Sinh ngày 15 tháng Giêng Nhâm Ngọ (8-2-1762)
Băng hà ngày 19 tháng Chạp năm Kỷ Mão (3-2-1920)
***********************
ĐỜI VUA THỨ II
THÁNH TỔ NHÂN HOÀNG ĐẾ 聖 祖 仁 皇 帝
NGUYỄN PHÚC ĐẢM 阮 福 膽
(1791-1841)
Niên hiệu: MINH MỆNH 明 命
Húy là Nguyễn Phúc Kiểu 阮 福 晈.
Con thứ 4 của Đức Thế Tổ Nguyễn Phúc Ánh và Thuận Thiên Cao Hoàng Hậu Trần Thị Đang.
Sinh ngày 23 tháng 4 Tân Hợi (25-5-1791)
Băng ngày 28 tháng Chạp năm Canh Tý (20-1-1841)
***********************
ĐỜI VUA THỨ III
HIẾN TỔ CHƯƠNG HOÀNG ĐẾ 憲 祖 章 皇 帝
NGUYỄN PHÚC MIÊN TÔNG 阮 福 綿 宗
(1807-1847)
Niên hiệu: THIỆU TRỊ 紹 治
Húy là Nguyễn Phúc Tuyền 阮 福 暶.
Con trưởng của Đức Thánh Tổ Nhân Hoàng Đế Nguyễn Phúc Kiểu và Hoàng Hậu Hồ thị Hoa.
Sinh ngày 11 tháng 5 Đinh Mão (16-6-1807).
Băng ngày 27 tháng 9 năm Đinh Mùi (4-11-1847)
***********************
ĐỜI VUA THỨ IV
DỰC TÔNG ANH HOÀNG ĐẾ 翼 宗 英 皇 帝
NGUYỄN PHÚC HỒNG NHẬM 阮 福 洪 任
(1829-1883)
Niên hiệu: TỰ ĐỨC 嗣 德
Khi nối ngôi chọn tên là Nguyễn Phúc Thì 阮 福 蒔.
Con thứ 2 của Đức Hiến Tổ Nguyễn Phúc Tuyền và Từ Dụ Hoàng Hậu Nguyễn Thị Hằng.
Sinh ngày 25 tháng 8 Kỷ Sửu (22-9-1829)
Băng ngày 16 tháng 6 năm Quý Mùi (19-7-1883)
***********************
ĐỜI VUA THỨ V
CUNG TÔNG HUỆ HOÀNG ĐẾ 恭 宗 惠 皇 帝
NGUYỄN PHÚC ƯNG CHÂN 阮 福 膺 禛
( 1852-1883)
Vua DỤC ĐỨC 育 德
Húy là Ưng Ái 膺 𩡤
Con thứ 2 của Thụy Thái Vương Nguyễn Phúc Hồng Y và Đệ Nhất Phủ Thiếp Trần Thị Nga.
Là Dưỡng tử của Đức Dực Tông Anh Hoàng Đế (Tự Đức) và Lệ Thiên Hoàng Hậu.
Sinh ngày 4 tháng Giêng năm Nhâm Tý (23-2-1852)
Băng ngày 6 tháng 9 năm Giáp Thân (24-10-1884)
***********************
ĐỜI VUA THỨ VI
VĂN LÃNG QUẬN VƯƠNG 文 朗 郡 王
NGUYỄN PHÚC HỒNG DẬT 阮 福 洪 佚
( 1847-1883 )
Niên hiệu: HIỆP HÒA 協 和
Húy là Nguyễn Phúc Thăng 阮 福 昇
Con thứ 29 của Đức Hiến Tổ, mẹ là Đoan Tần Trương thị Thuận.
Sinh ngày 24 tháng 9 Đinh Mùi (1-11-1847)
Băng ngày 30 tháng 10 năm Quý Mùi (29-11-1993)
***********************
ĐỜI VUA THỨ VII
GIẢN TÔNG NGHỊ HOÀNG ĐẾ 簡 宗 毅 皇 帝
NGUYỄN PHÚC ƯNG ĐĂNG 阮 福 膺 登
(1869-1884)
Niên hiệu: KIẾN PHÚC 建 福
Húy là Nguyễn Phúc Hạo 阮 福 昊.
Con thứ 3 của Kiên Thái Vương Nguyễn Phúc Hồng Cai và Thái Vương Phi Bùi thị Thanh.
Lúc làm dưỡng tử của vua Tự Đức, đổi húy là Ưng Hổ
Sinh ngày 2 tháng Giêng năm Kỷ Tỵ (12-2-1869)
Băng ngày 10 tháng 6 năm Giáp Thân (31-7-1884)
***********************
ĐỜI VUA THỨ VIII
XUẤT ĐẾ HÀM NGHI 咸 宜
NGUYỄN PHÚC ƯNG LỊCH 阮 福 膺 𧰡
(1871-1944)
Niên hiệu: HÀM NGHI 咸 宜
Húy là Ưng Lịch 膺 𧰡, lên ngôi chọn tên là Minh 明
Con thứ 5 của Kiên Thái Vương Nguyễn Phúc Hồng Cai và Phan thị Nhàn.
Sinh ngày 17 tháng 6 tân Mùi (3-8-1871)
Băng ngày mùng 19 tháng Chạp năm Quý Mùi (14-1-1944)
***********************
ĐỜI VUA THỨ IX
CẢNH TÔNG THUẦN HOÀNG ĐẾ 景 宗 純 皇 帝
NGUYỄN PHÚC ƯNG KỶ 阮 福 膺 祺
(1864-1889)
Niên hiệu: ĐỒNG KHÁNH 同 慶
Húy là Nguyễn Phúc Biện 阮 福 昪, Nguyễn Phúc Ưng Thị 阮 福 膺 豉
Con trưởng của Kiên Thái Vương Nguyễn Phúc Hồng Cai và Thái Vương Phi Bùi thị Thanh.
Dưỡng tử của vua Dực Tông (Tự Đức), húy là Ưng Đàn
Sinh ngày 12 tháng giêng Giáp Tý (19-2-1864)
Băng ngày mùng 1 tháng Chạp năm Mậu Tý (28-1-1889)
***********************
ĐỜI VUA THỨ X
HOÀI TRẠCH CÔNG 懷 澤 公
NGUYỄN PHÚC BỬU LÂN 阮 福 寶 嶙
(1879-1954)
Niên hiệu: THÀNH THÁI 成 泰
Thụy Hiệu là Hoài Trạch Công, húy Nguyễn Phúc Chiêu 阮 福 昭
Con thứ 7 của Đức Cung Huệ Hoàng Đế (Dục Đức) và Từ Minh Hoàng Hậu.
Sinh ngày 22 tháng 2 Kỷ Mão (14-3-1879)
Băng ngày 16 Tháng 2 năm Giáp Ngọ (20-3-1954)
***********************
ĐỜI VUA THỨ XI
XUẤT ĐẾ DUY TÂN 維 新
NGUYỄN PHÚC VĨNH SAN 阮 福 永 珊
(1900-1945)
Niên hiệu: DUY TÂN 維 新
Húy Nguyễn Phúc Hoảng 阮 福 晃
con thứ 5 của Hoài Trạch Công (vua Thành Thái) và bà Nguyễn (Tài) thị Định.
Sinh ngày 26 tháng 8 năm Canh Tý (19-9-1900)
Băng ngày 22 tháng 11 năm Ất Dậu (26-12-1945)
***********************
ĐỜI VUA THỨ XII
HOẰNG TÔNG TUYÊN HOÀNG ĐẾ 弘 宗 宣 皇 帝
NGUYỄN PHÚC BỬU ĐẢO 阮 福 寶 嶹
(1885-1925)
Niên hiệu: KHẢI ĐỊNH 啓 定
Húy là Nguyễn Phước Bửu Tuấn 阮 福 晙
Con trưởng của Đức Cảnh Tông Thuần Hoàng Đế )
Sinh ngày 1 tháng 9 năm Ất Dậu (8-10-1885)
Băng ngày 20 tháng 9 năm Ất Sửu (6-11-1925)
***********************
ĐỜI VUA THỨ XIII
THOÁI ĐẾ BẢO ĐẠI 保 大
NGUYỄN PHÚC VĨNH THỤY 阮 福 永 瑞
(1913-1997)
Niên hiệu: BẢO ĐẠI 保 大
Húy Vĩnh Thụy 永 瑞.
Con của Hoằng Tông Tuyên Hoàng Đế (vua Khải Định)
và Đoan Huy Hoàng Thái Hậu (Hoàng thị Cúc)
Sinh ngày 23 tháng 9 năm Quý Sửu (22-10-1913)
Băng ngày 27 tháng 6 năm Đinh Sửu (31-7-1997)
***********************